thiết bị y tế tiếng anh là gì

Thùy Tiên cũng hài hước kể lại câu chuyện cô bị Đỗ Long "coi thường", hiểu lầm: "Lần đầu tiên tôi gặp lại anh Long sau khi đăng quang hoa hậu, anh Long bảo tôi: Anh không nghĩ em học giỏi đó Tiên.Trước nay anh nghĩ em học ngu lắm, anh không nghĩ em biết tiếng Anh luôn đó, nhìn em anh tưởng em ăn chơi lắm. 508 việc làm Thiết Bị Vật Tư Y Tế đang tuyển dụng trên Indeed.com, Việc làm tiếng Nhật (20) TG VINA ARKS (16) VINMEC (12) MEDLATEC (12) Kinh nghiệm sử dụng thiết bị quay phim hệ Sony và thiết bị ánh sáng ở Studio là một lợi thế. Sửa chữa lỗi lầm. là phục hồi trang thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không để đạt tình trạng hoạt động bình thường phù hợp với tiêu chuẩn đã phê chuẩn. Nguồn: 39/2005/QĐ-BGTVT. xem thêm: chữa, sửa, tu sửa, sửa chữa, tu bổ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Khi thiết bị bạn đang sử dụng để đăng kí mẫu đơn online (máy tính) hiển thị ngôn ngữ là tiếng Anh thì bạn cũng có thể chuyển sang tiếng Việt chỉ bằng một số thao tác đơn giản: nhấn chuột phải và chọn "Dịch sang Tiếng Việt" (Translate to Vietnamese) Điều chế LoRa: Công nghệ LoRa là điều chế không dây hoặc vật lý (PHY) lớp silicon, được sử dụng để tạo liên kết truyền thông tầm xa. Lớp vật lý LoRa sử dụng một hình thức điều chế trải phổ. Hệ thống điều chế LoRa sử dụng các xung điều khiển tần số tuyến Meilleur Site De Rencontre Pour Relation Serieuse. Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen,1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen, , 09/03/2020 144422 1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 11/08/2022 Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì? 1291 12/08/2022 Học lái xe tiếng Anh là gì? 476 11/08/2022 Lái xe tiếng Anh là gì? 405 12/08/2022 Bằng lái xe tiếng Anh là gì? 346 11/08/2022 Nghề lái xe tiếng Anh là gì 551 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 5619 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 20746 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 11419 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 10013 VIETNAMESEtrang thiết bị y tếTrang thiết bị y tế là một bộ công cụ hoặc các đối tượng khác, được sử dụng để đạt được một mục đích trong lĩnh vực y ấy sống ở Massachusetts và bán thiết bị y lives in Massachusetts and sells medical thiết bị y tế cần thiết cho các bệnh viện quy mô vừa và lớn trong các công việc y tế, nghiên cứu khoa học và giảng equipment is necessary for large and medium-scale hospitals in medical, scientific research and teaching phân biệt equipment và tool nha!- Công cụ tool có thể là bất kỳ vật phẩm nào được sử dụng để đạt được mục tiêu. Một công cụ cũng có thể là phi cơ Thiết bị equipment thường biểu thị một bộ công cụ được sử dụng để đạt được một mục tiêu cụ thể. Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Mục lục bài viết1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì?2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khácCác bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Trang chủ Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Đăng bởi Ngannguyen Tags Thiết bị y tế tiếng anh là gì Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 08/10/2020 Đại học chính quy tiếng Anh là gì? 4457 08/10/2020 Bằng đại học tiếng Anh là gì? 1758 09/10/2020 Ký túc xá tiếng Anh là gì? 3248 08/10/2020 Đại học sư phạm tiếng Anh là gì 3510 08/10/2020 Đại học bách khoa tiếng Anh là gì? 2761 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 4020 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 18809 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 10151 19/07/2017 Tiếng anh chuyên ngành Marketing 10 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Thương hiệu 4412 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 9143 Như vậy, đến đây bài viết về “Thiết bị y tế tiếng anh là gì?” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức. Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng hơn. Tuy nhiên, y tế là một chủ đề khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế thông dụng, phổ biến nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn. 1. Định nghĩa của thiết bị y tế trong tiếng Anh Đầu tiên, cần hiểu thiết bị y tế nghĩa là gì? Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế. Do đó, điều khác biệt một thiết bị y tế với một thiết bị hàng ngày là mục đích sử dụng của nó. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống. Cụm từ thiết bị y tế trong tiếng Anh là “Medical equipment”, phát âm là / Hình ảnh minh họa cho thiết bị y tế – medical equipment 2. Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thiết bị y tế Thiết bị y tế là bất kỳ thiết bị nào được sử dụng cho mục đích y tế Từ, cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Resuscitator Máy hô hấp nhân tạo The resuscitator is a great invention of mankind because it has been curing a lot of patients. Máy hô hấp nhân tạo là một phát minh vĩ đại của nhân loại vì nó đã và đang cứu chữa cho rất nhiều bệnh nhân. Compression bandage Gạc nén cầm máu Fortunately, he always carries compression bandages with him. Thật may, anh ta luôn mang theo gạc nén cầm máu bên mình. First aid dressing Các loại băng dùng để sơ cứu You can find first aid dressing in any drugstores. Bạn có thể tìm băng sơ cứu ở bất kỳ hiệu thuốc nào. Ambulance Xe cứu thương They did everything they could to save him, but he already passed away before the ambulance arrived. Họ đã làm mọi cách để cứu anh ta, nhưng anh ta đã qua đời trước khi xe cứu thương đến. Band-aid Băng cá nhân Use band-aid to protect your wound. Hãy sử dụng băng cá nhân để bảo vệ vết thương của bạn. Sling Băng đeo đỡ cánh tay I have to rely on the support of the sling for a month. Tôi phải nhờ vào sự hỗ trợ của băng đỡ cánh tay trong suốt 1 tháng trời. Stretcher Cái cáng She was taken away on a stretcher. Cô ấy đã được đưa đi bằng một chiếc cáng. Plasters Miếng dán vết thương Put a plaster on it so that it doesn’t get infected. Đặt một miếng dán lên nó để không bị nhiễm trùng. Oxygen mask Mặt nạ oxy She looks pitiful because she always has to wear an oxygen mask on her face. Trông cô ấy thật tội nghiệp vì luôn phải đeo mặt nạ oxy trên mặt. Syringe Ống tiêm Sampling was done using a 60-ml syringe, equipped with a tip of 2mm in diameter. Việc lấy mẫu được thực hiện bằng một ống tiêm 60 ml, được trang bị một đầu có đường kính 2mm. Thermometer Nhiệt kế Thermometer is a must-have device in my home. Nhiệt kế là một vật dụng cần phải có trong nhà tôi. Stethoscope Ống nghe When I was a kid, I was interested in wearing a stethoscope with the dream of becoming a doctor in the future. Khi tôi còn bé, tôi thích đeo ống nghe với ước mơ trở thành một bác sĩ trong tương lai. Scales Cái cân I need to buy a scale to control my weight. Tôi cần mua một cái cân để kiểm soát cân nặng của mình. Blood pressure monitor Máy đo huyết áp You can buy a blood pressure monitor as a gift for grandparents. Bạn có thể mua máy đo huyết áp về làm quà cho ông bà của mình. Scalpel Dao mổ This medical scalpel meets international standards. Dao mổ y tế này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Life support Máy hỗ trợ thở He’s been on life support since the crash. Anh ấy dựa vào máy hỗ trợ thở kể từ khi vụ tai nạn xảy ra. Cotton balls Bông gòn My mom bought me cotton balls to clean the wound. Mẹ mua cho tôi bông gòn để làm sạch vết thương. Minor operation instrument set Bộ dụng cụ tiểu phẫu Minor operation instrument sets are imported annually to serve the patients. Bộ dụng cụ tiểu phẫu được nhập khẩu hàng năm để phục vụ bệnh nhân. Bands Nẹp He needs to use bands to fix his dog’s broken bones. Anh ấy cần sử dụng nẹp để cố định phần xương bị gãy của chú chó. Surgical mask Khẩu trang y tế In Covid-19 pandemic, going out without a surgical mask should be condemned. Trong đại dịch Covid-19, việc đi ra ngoài mà không đeo khẩu trang y tế đáng bị lên án. Wheelchair Xe lăn This wheelchair makes it more convenient for him to move around. Chiếc xe lăn này giúp anh ấy thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Crutch Cái nạng Will was on crutches for six weeks when he broke his leg. Will đã phải chống nạng trong sáu tuần khi anh ấy bị gãy chân. Gurney Giường có bánh lăn A gurney is used to move patients in a hospital. Giường có bánh lăn được sử dụng để di chuyển bệnh nhân trong bệnh viện. Từ vựng chủ đề thiết bị y tế rất phong phú Note những từ vựng tiếng Anh trong bài về chủ đề thiết bị y tế vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để bổ sung thêm nhiều kiến thức cần thiết, chúc bạn học tốt! Thiết bị y tế tiếng anh là gì?Published on Mar 17, 2020Web Học Tiếng AnhAboutHiểu được điều đó, chúng tôi đã tổng hợp anh sách các từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện nay, rất hữu ích cho bạn.

thiết bị y tế tiếng anh là gì