dự toán trồng cây xanh
Với dự án này, du khách khi đến nghỉ dưỡng tại Furama sẽ tự tay trồng cây xanh và gắn bảng tên mình lên đó. Điều này chắc chắn sẽ mang lại cho du khách những kỹ niệm đẹp, những niềm vui ý nghĩa khi họ quay trở lại, tận mắt nhìn thấy những cây xanh do chính tay mình trồng đã trở nên tươi tốt.
DỰ ÁN HỢP TÁC TRỒNG CÂY CỎ NGỌT TẠI MIỀN BẮC VIỆT NAM ; BÁO GIÁ HÀNG NGUYÊN SỌT GIỐNG HOA LILY SỈ TẾT 2017 ; HẠCH TOÁN KINH TẾ TRỒNG CÂY BƯỞI DA XANH. 1.Đặc điểm cây bưởi da xanh - Bưởi thuộc họ cây the có múi (cam, chanh, bưởi, quýt), được trồng phổ biến ở
Có công thì mới có quả, muốn tạo rừng thì phải trồng cây. Mỗi ngày, các Phật tử dành ra chút ít thời gian để đọc vài trang kinh, nghe một thời pháp thì biết bao lợi lạc. Việc đó giúp mình chuyển hóa được phần nào những nỗi khổ niềm đau trong cuộc sống. Còn nếu
Làm giàu từ cây ngắn ngày. Rau, củ, quả là thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày của mỗi gia đình. Nắm bắt nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng, nhiều nông dân đã phát triển kinh tế bằng các mô hình trồng cây ngắn ngày, như khổ qua, dưa leo, dưa lưới, bầu
11/07/2018. Công ty cây xanh Nhân Đức chuyên cung cấp dịch vụ cắt cỏ, dịch vụ phát hoang giá rẻ tại TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cạnh. Công việc cắt cỏ, phát hoang nhìn sơ qua là một việc không mấy khó khăn nhưng thực tế để đảm bảo tính an toàn thì
Meilleur Site De Rencontre Pour Relation Serieuse. Mẫu dự toán trồng cây xanh là một công việc rất cần thiết để thực hiện được một công trình cây xanh. Mẫu dự toán này giúp xác định tổng quan các kết hoạch và các chi phí cần thiết để xây dựng công trình này. Hôm nay mình xin chia sẻ cho các bạn một mẫu dự toán trồng cây xanh, sân vườn đẹp nhất 2020 được nhiều người sử dụng. Cùng mình tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây1. File excel dự toán trồng cây xanhBài viết hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn các file dự toán bằng excel của trồng cây xanh dùng trong thiết kế nhà. Áp dụng cơ sở định mức trồng cây xanh, đơn giá lập dự toán của công trình dịch vụ công ích đã được vận dụng các tiện ích trên các phần mềm chi phí vật tư của hạng mục cây xanhBảng dự toán hạng mục sân, vườnBảng dự toán cây xanh - đất trồng2. Các định mức lập file dự toán trồng cây xanhĐể lập được file mẫu dự toán trồng cây xanh này thì chúng ta cần các áp dụng một số định mức sauĐịnh mức số 39/2002/QĐ-BXD vào ngày 30/12/2002 của Bộ xây dựng. Ban hành Tập Định Mức dự toán môi trường cây xanh đô mức số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 công bố ĐỊnh mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban tắt với 2 định mức trên Định mức 39/2002/QĐ-BXD là trồng mới và Định mức 593/QĐ-BXD là duy trì cây các Định mức trồng cây xanh thì phải cần thêm một số quyệt định để hoàn thành file dự toánQuyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nướcQuyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử chất thải rắnQuyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sángTrên đây mình đã giới thiệu rất đầy đủ về các file excel dự toán trồng cây xanh đẹp nhất, đầy đủ nhất 2020 mà các bạn có thể cần thiết. Kèm theo các định mức, quyết định chuẩn theo Bộ Xây Dựng để xây dựng ra file dự toán nên các bạn có thể yên tâm file dự toán rất chuẩn đơn giá. Để tải mẫu dự toán về thì các bạn tải ở đường link google driver siêu tốc duy nhất dưới đâyLink download Mẫu dự toán trồng cây xanh, sân vườn đẹp nhất – Tải vềNgoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm 100 bảng tính excel xây dựng không thể thiếu. Ở đây chứa đựng tất cả các tài liệu cần thiết cho xây dựng mà các bạn sẽ cần. Hãy tải về và tích lũy thêm cho bản thân số bài viết liên quanMẫu dự toán công trình nhà văn hóa gồm bản vẽ autocad và file excelMẫu dự toán điều hòa không khíMẫu dự toán hàng rào đầy đủ chi tiết cho người dùngMẫu dự toán nhà thờ họ – Dự toán chi tiết cho phí xây dựngMẫu dự toán bể chứa nước - gồm file cad, doc, excelCảm ơn các bạn đã luôn đồng hành và theo dõi chúng tôi. Chúc các bạn thành công !!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU -CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -Số 482/QĐ-UBNDBà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015QUYẾT ĐỊNHCÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀUCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị;Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như điều 3; - Bộ Xây dựng b/c; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu VT, TH, ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc ThớiPhần ITHUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊI. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁNNội dung định mức dự toán bao gồm Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi Mức hao phí vật liệuLà số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi Mức hao phí nhân côngLà mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc Mức hao phí máy thiết bị thi côngLà mức hao phí máy cần thiết kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨCKết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm1. Thuyết minh và quy định áp dụng;2. Định mức dự QUY ĐỊNH ÁP DỤNG1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định IIĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊI/ Trồng, bảo dưỡng cây Trồng, bảo dưỡng cây Trồng cây xanhThành phần công việc- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4 cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật;Yêu cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị vị tính câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0, cây xanhVật liệu- Cây trồngcây1,01,01,0- Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 mcây4,04,03,0- Cọc chống dài bq 2,5 m Þ giữa cây ≥ 6 cmcây4,04,03,0- Bao bốcái0,10,10,1- Đinhkg0,050,050,02- Nướcm30,020,0120,004- Phân hữu cơkg7,2404,7801,463Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công1,0260,6020, Vận chuyển câyThành phần công việc- Vận chuyển cơ giới bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân cầu kỹ thuật- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể vị tính câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu đất m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0, chuyển cây xanh bằng cơ giớiNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,10,080,06Máy thi công- Cần cẩu bánh hơi >3Tca0,010,010,01- Ô tô tải 2 tấnca0,0100,00750,006123Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngThành phần công việc- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 cầu kỹ thuật- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa vị tính 01cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcGiếng nước bơm điệnGiếng nước Bơm dưỡng cây xanh sau khi trồngNhân công- Bậc thợ bình quân 3/7Máy thi công- Máy bơm điện 1,5KW- Máy bơm xăng 3CVcôngcaca0,6950,07920,6950,039612Đơn vị tính 01cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồnNước dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m3côngca1,20,6950,0421,20,69534II/ Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngCXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngCXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyThành phần công việc- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m;- Trồng cỏ vào các bồn;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi vị tính 1m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyVật liệu- Cỏ lá gừng- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m2m3kgcông1,00,0152,00,051Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số đầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngThành phần công việc- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ cầu kỹ thuật- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 vị tính bồn/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh dưỡng bồn cỏ sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m3côngca0,90,320,031Ghi chú Kích thước bồn bình quân 3m2 Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;- Kích thước hố đường kính x chiều sâu m;- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng;- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3 cọc/cây, buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ vị tính 01 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu cm15x1520 cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaVật liệu- Cây trồng- Dây nilon- Cọc chống- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câykgcâym3kgcông1-0,00420,0310,025-0,0052,50,03710,035-0,0063,00,05410,045-0,0085,00,07610,0730,016,00,1110,07530,0127,500,14610,130,0169,00, Trồng hoa công viênThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịLoại hoa công viênVật liệu- Hoa cây- Hoa giỏ- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câygiỏm3kgcông2500-1,53003,7-16001,53003, Trồng cây hàng ràoThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây hàng ràoVật liệu- Cây hàng rào- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgcông4,0001,503004, Trồng cây lá màu, bồn cảnhThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;Yêu cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây lá màu, bồn cảnhVật liệu- Cây lá màu- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7giỏm3kgcông16001,503005,671Ghi chú Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn Trồng cỏThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCỏ lá gừngCỏ cỏVật liệu- Cỏ giống- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m2m3kgcông1051,52004,421051,52006, Trồng cây vào chậuThành phần công việc- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ cầu kỹ thuậtĐảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 01 chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước chậu cm cây vào chậuVật liệu- Cây- Đất- Phân hữu cơ- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgm3công10,00810,490,0050,02510,03752,250,0050,0410,10296,170,0050,110,15369,220,010,151234CXBS. Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnhThành phần công việc- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi cầu kỹ thuật- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CV- Máy bơm chạy điện 1,5KWcôngcaca2,490,99-2,49-0,7512Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máyĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công30,03,03Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnĐơn vị tính 100 m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công- Xe bồnm3côngca30,05,02,430,04,51,445Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnhTưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm nước bảo dưỡng chậu cây cảnhNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CV- Máy bơm chạy điện 1,5KWcôngcaca2,490,332,49-0,49512Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCXBS. nước bảo dưỡng chậu cây cảnhVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công10,03,003Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn nước bảo dưỡng chậu cây cảnhVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồnm3côngca102,490,7510,02,240,46545
Từ khoá Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... Thuộc tính Nội dung Tiếng Anh English Văn bản gốc/PDF Lược đồ Liên quan hiệu lực Liên quan nội dung Tải về Số hiệu 482/QĐ-UBND Loại văn bản Quyết định Nơi ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký Trần Ngọc Thới Ngày ban hành 09/03/2015 Ngày hiệu lực Đã biết Ngày công báo Đang cập nhật Số công báo Đang cập nhật Tình trạng Đã biết ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 482/QĐ-UBND Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị; Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô thị. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như điều 3; - Bộ Xây dựng b/c; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu VT, TH, X6. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc Thới Phần I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN Nội dung định mức dự toán bao gồm Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi công. 1. Mức hao phí vật liệu Là số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi công. 2. Mức hao phí nhân công Là mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc đó. 3. Mức hao phí máy thiết bị thi công Là mức hao phí máy cần thiết kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. II. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨC Kết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm 1. Thuyết minh và quy định áp dụng; 2. Định mức dự toán. III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. 2. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định mức. 3. Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định mức. Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊ I/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng cây xanh Thành phần công việc - Khảo sát, xác định vị trí trồng cây; - Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao; - Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m; - Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4 cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng. Đơn vị tính cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu m 0,7x0,7x0,7 0,6x0,6x0,6 0,4x0,4x0,4 Trồng cây xanh Vật liệu - Cây trồng cây 1,0 1,0 1,0 - Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 m cây 4,0 4,0 3,0 - Cọc chống dài bq 2,5 m Þ giữa cây ≥ 6 cm cây 4,0 4,0 3,0 - Bao bố cái 0,1 0,1 0,1 - Đinh kg 0,05 0,05 0,02 - Nước m3 0,02 0,012 0,004 - Phân hữu cơ kg 7,240 4,780 1,463 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,026 0,602 0,294 1 2 3 Vận chuyển cây Thành phần công việc - Vận chuyển cơ giới bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km. Yêu cầu kỹ thuật - Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu. Đơn vị tính cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu đất m 0,7x0,7x0,7 0,6x0,6x0,6 0,4x0,4x0,4 Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,1 0,08 0,06 Máy thi công - Cần cẩu bánh hơi >3T ca 0,01 0,01 0,01 - Ô tô tải 2 tấn ca 0,010 0,0075 0,006 1 2 3 Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp theo. Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Thành phần công việc - Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày. Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn. Đơn vị tính 01cây/90 ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Giếng nước bơm điện Giếng nước Bơm xăng Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Nhân công - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công - Máy bơm điện 1,5KW - Máy bơm xăng 3CV công ca ca 0,695 0,0792 0,695 0,0396 1 2 Đơn vị tính 01cây/90 ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn Nước máy Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3/7 Máy thi công - Xe bồn 5m3 m3 công ca 1,2 0,695 0,042 1,2 0,695 3 4 II/ Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng CXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng CXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây Thành phần công việc - Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m; - Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m; - Trồng cỏ vào các bồn; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Đơn vị tính 1m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây Vật liệu - Cỏ lá gừng - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m2 m3 kg công 1,0 0,015 2,0 0,05 1 Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số đầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng Thành phần công việc - Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật - Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Đơn vị tính bồn/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn 5m3 m3 công ca 0,9 0,32 0,03 1 Ghi chú Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ. III. Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố; - Kích thước hố đường kính x chiều sâu m; - Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng; - Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3 cọc/cây, buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu. Đơn vị tính 01 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bầu cm 15x15 20x20 30x30 40x40 50x50 60x60 70x70 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa Vật liệu - Cây trồng - Dây nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây kg cây m3 kg công 1 - - 0,004 2 0,03 1 0,025 - 0,005 2,5 0,037 1 0,035 - 0,006 3,0 0,054 1 0,045 - 0,008 5,0 0,076 1 0,07 3 0,01 6,0 0,11 1 0,075 3 0,012 7,50 0,146 1 0,1 3 0,016 9,0 0,199 1 2 3 4 5 6 7 Trồng hoa công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Loại hoa cây giỏ Trồng hoa công viên Vật liệu - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây giỏ m3 kg công 2500 - 1,5 300 3,7 - 1600 1,5 300 3,7 1 2 Trồng cây hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cây hàng rào Vật liệu - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây m3 kg công 4,000 1,50 300 4,0 1 Trồng cây lá màu, bồn cảnh Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng; Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Trồng cây lá màu, bồn cảnh Vật liệu - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 giỏ m3 kg công 1600 1,50 300 5,67 1 Ghi chú Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn cảnh. Trồng cỏ Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; - Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m; - Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định; - Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Cỏ lá gừng Cỏ nhung Trồng cỏ Vật liệu - Cỏ giống - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m2 m3 kg công 105 1,5 200 4,42 105 1,5 200 6,42 1 2 Trồng cây vào chậu Thành phần công việc - Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 01 chậu Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước chậu cm 30x30 50x50 70x70 80x80 Trồng cây vào chậu Vật liệu - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 cây m3 kg m3 công 1 0,0081 0,49 0,005 0,025 1 0,0375 2,25 0,005 0,04 1 0,1029 6,17 0,005 0,1 1 0,1536 9,22 0,01 0,15 1 2 3 4 CXBS. Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnh Thành phần công việc - Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng. Yêu cầu kỹ thuật - Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm. Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoan Đơn vị tính 100 m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bơm xăng Bơm điện Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW công ca ca 2,49 0,99 - 2,49 - 0,75 1 2 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máy Đơn vị tính 100m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m3 công 30,0 3,0 3 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn Đơn vị tính 100 m2/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn 5m3 Xe bồn 8m3 Tưới nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào. Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn m3 công ca 30,0 5,0 2,4 30,0 4,5 1,4 4 5 Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày. Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Bơm xăng Bơm điện Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW công ca ca 2,49 0,33 2,49 - 0,495 1 2 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức CXBS. Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 m3 công 10,0 3,00 3 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn Đơn vị tính 100 chậu/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Xe bồn 5m3 Xe bồn 8m3 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh Vật liệu - Nước Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công - Xe bồn m3 công ca 10 2,49 0,75 10,0 2,24 0,465 4 5 Lưu trữ Ghi chú Ý kiếnFacebook Email In Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 38/2021/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ VÀ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán xây dựng đặc thù và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng phụ lục đính kèm. Điều 2. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh 1. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. 2. Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư PPP. 3. Các dự án, công trình xây dựng sử dụng vốn khác tương đồng với dự án, công trình được quy định tại quyết định này có thể áp dụng định mức ban hành tại quyết định này để xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước. Điều 3. Quy định chuyển tiếp 1. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực, đã ký kết hợp đồng và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố trước đây và thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết. 2. Dự án, công trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt và các gói thầu đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng đến ngày có hiệu lực của Quyết định này mà chưa ký kết hợp đồng thực hiện gói thầu thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức ban hành tại Quyết định này để điều chỉnh giá gói thầu nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của công trình, dự án. 3. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung hợp đồng đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện. Điều 4. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2021. Điều 5. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCHTrần Văn Hiệp PHỤ LỤC I ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC TRỒNG MỚI, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH CHO TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC LIÊN KHƯƠNG - PRENN Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng PHẦN I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC 1. Nội dung định mức - Định mức dự toán công tác Trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. - Phạm vi các công việc trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn bao gồm các công việc liên quan đến quá trình trồng mới, chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trên tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. 2. Kết cấu tập định mức - Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số định mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. - Định mức dự toán công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn được kết cấu như sau Phần I Thuyết minh định mức. Phần II Định mức dự toán + Chương I Cây bóng mát. + Chương II Cây trang trí. 3. Hướng dẫn áp dụng - Định mức dự toán công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí công tác trồng mới, duy trì và chăm sóc cây xanh cho tuyến đường cao tốc Liên Khương - Prenn. - Hao phí vật liệu, công cụ lao động khác như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,... trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. - Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. PHẦN II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHƯƠNG I CÂY BÓNG MÁT CÔNG TÁC TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT XÀ CỪ, LIM XẸT, NGÂN HOA - Công tác trồng, duy trì và chăm sóc cây bóng mát - Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây bóng mát - Đào hố trồng cây bóng mát Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; xác định vị trí hố đào; đào đất, xúc, đổ đất đúng nơi quy định và thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo. Yêu cầu kỹ thuật Hố sau khi đào phải đạt kích thước theo quy định. Đơn vị tính 1 m3 đào Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Đào hố trồng cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,78 - Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công Thành phần công việc Bốc, vận chuyển cây bóng mát từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Cây vận chuyển đến vị trí trồng không bị bể bầu, không gãy cành và nhánh. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc dỡ, vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 1 - Bốc, vận chuyển cọc chống Thành phần công việc Bốc, vận chuyển cọc chống từ vị trí tập kết đến nơi trồng cây, cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công, cọc chống không bị gãy. Đơn vị tính 100 cọc Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc, vận chuyển cọc chống Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,2 - Công tác trồng cây bóng mát - Trồng mới cây bóng mát Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Trồng cây, lấp đất, tưới nước, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật - Về trồng cây Đặt cây xuống hố trồng sau đó tháo bỏ bao bầu cây đối với loại không có khả năng tự phân hủy, cắt hết dây buộc, đặt bầu cây vào chính giữa hố đảm bảo cây trồng thẳng đứng và tiến hành lấp đất. - Về tưới nước khi trồng Tưới quanh bầu cây sau khi lấp đất được phân nửa hố và lèn chặt đất xung quanh bầu. Tưới lần 2 sau khi hoàn thành lấp đất, có thể đắp bờ quanh gốc để giữ nước. - Về cọc chống cho cây Chiều cao cọc chống sau khi lắp tối thiểu phải cao bằng 1/3 chiều cao của cây. Chân cọc chống đóng sâu xuống đất tối thiểu 5cm, góc nghiêng tối ưu là 30 độ đến 40 độ. Đơn vị tính 01 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng mới cây bóng mát Vật liệu - Cây giống cây 1 - Đất trồng m3 0,343 - Cọc chống cọc 4 - Kẽm buộc kg 0,01 - Nước m3 0,02 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,036 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,001 - Trồng dặm cây bóng mát Thành phần công việc - Đào bỏ cây chết, đảo lại đất trồng. - Xé bầu, đặt bầu cây trong hố trồng. - Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc theo yêu cầu kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật Khi xé bầu, cây không bị bể bầu. Đơn vị tính 01 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây bóng mát Vật liệu - Cây giống cây 1 - Kẽm buộc kg 0,01 - Nước m3 0,02 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,04 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,001 - Công tác duy trì và chăm sóc cây bóng mát - Duy trì và chăm sóc cây bóng mát mới trồng Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Tưới nước ướt đẫm gốc cây, đảm bảo lượng nước tưới đều giữa các cây. Tưới nước định kỳ 2 ngày/lần trong 6 tháng nắng. - Bón phân cho cây bóng mát định kỳ 3 tháng/lần. Khi bón phân vào mùa khô phải tưới nước sau khi bón để đảm bảo không bị bay hơi. - Làm cỏ, tạo bồn, vun gốc cho cây bóng mát định kỳ 3 tháng/lần. Cỏ dưới và quanh gốc cây phải được làm sạch, tạo bồn để tưới nước, đảm bảo khi tưới không tràn ra ngoài. - Thay cọc chống cho cây bóng mát 1 lần/năm, chỉnh sửa, cố định cây. - Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính 01 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì và chăm sóc cây bóng mát mới trồng Vật liệu - Nước tưới m3 1,8 - Phân chuồng kg 12 - Phân NPK kg 0,756 - Cọc chống cây 4 - Kẽm buộc kg 0,01 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,289 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,06 - Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát Thành phần công việc Tuần tra bảo vệ ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 01 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra, bảo vệ cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,12 CHƯƠNG II CÂY TRANG TRÍ TRỒNG, DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY TRANG TRÍ Quy định phân loại cây trong định mức này - Cây hoa dài ngày Sim, Mua Rừng, Hồng Dại, Ngũ Sắc, Dâm Bụt. - Cây dây leo Rạng Đông, Bìm Bìm, Sâm Cúc, Thằn Lằn. - Cây hoa leo hàng rào Tường Vi. - Cây cảnh trổ hoa Bông Giấy. - Công tác trồng, duy trì và chăm sóc cây trang trí - Phát quang, làm cỏ tạp, chuẩn bị mặt bằng Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư đến nơi làm việc. - Phát quang đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5 cm. - Làm cỏ tạp đảm bảo không quá 5% cỏ dại. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn vận chuyển cỏ rác trong phạm vi 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Mặt bằng sạch sẽ, không lẫn sỏi đá, cây bụi. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Phát quang, làm cỏ tạp, chuẩn bị mặt bằng Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,66 - Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng thủ công Thành phần công việc - Bốc vận chuyển cây giống từ vị trí tập kết đến vị trí trồng. - Cây đặt thẳng đứng, không vỡ bầu, không gãy cành. Yêu cầu kỹ thuật Vận chuyển đến vị trí trồng không bị bể bầu. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Cây hoa dài ngày Cây dây leo Cây hoa leo hàng rào Cây cảnh trổ hoa Bốc, vận chuyển cây trang trí bằng thủ công Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,119 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 - Công tác trồng mới cây trang trí - Trồng cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc. - Xúc và vận chuyển đất, phân chuồng đổ đúng nơi quy định. - Dùng cuốc, xẻng làm tơi đất và trộn đều phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu. - Xác định vị trí trồng cây. - Tưới nước ướt đẫm gốc cây sau khi trồng. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật - Trồng cây phải thẳng đứng, trồng theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài. - Mật độ trồng cây hoa túi cây/100m2; hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối đa là 10%. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa bụi Trồng cây hoa dài ngày Vật liệu - Cây giống cây 440 - Đất trồng m3 30 30 - Nước m3 1 1 - Phân chuồng kg 500 500 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,236 4,236 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,037 0,037 1 2 - Trồng cây dây leo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Bón phân vào hố trộn đều với đất trước khi trồng cây. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây dây leo Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 0,125 - Đất trồng m3 0,536 - Phân chuồng kg 100 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,275 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,004 - Trồng cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ lệ. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 1 - Đất trồng m3 2,7 - Phân chuồng kg 300 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,125 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện đến nơi làm việc. - Vận chuyển đất trồng, phân chuồng từ vị trí tập kết đến vị trí hố đào. - Dùng cuốc, xẻng xới tơi đất, trộn đều phân theo tỷ lệ. - Đặt cây vào hố trồng, lấp đất, tưới nước. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Đơn vị tính 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Cây giống cây 110 - Nước tưới m3 1 - Đất trồng m3 2,7 - Phân chuồng kg 300 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,125 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng dặm cây trang trí - Trồng dặm cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Đào bỏ cây cũ, dọn vệ sinh, tạo mặt bằng trước khi trồng cây. - Trồng dặm cây theo yêu cầu kỹ thuật hoa túi cây/100m2; hoa bụi 400 cây/100m2. Tỷ lệ hao hụt tối tối đa là 10%. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Tùy theo chủng loại hoa phải có hoa và tạo được màu sắc và hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa. Đơn vị tính 100 m2 trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa bụi Trồng dặm cây hoa dài ngày Vật liệu - Cây giống cây 440 - Phân chuồng kg 100 100 - Nước tưới m3 1 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,497 1,497 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,037 0,037 1 2 - Trồng dặm cây dây leo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Đào bỏ cây cũ, vệ sinh mặt bằng, dăm đất, bón phân bổ sung vào hố trồng. - Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật và cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây dây leo Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 20 - Nước tưới m3 0,125 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,1 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,004 - Trồng dặm cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật; Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. Yêu cầu kỹ thuật Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 60 - Nước tưới m3 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,705 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Trồng dặm cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Tỷ lệ hao hụt cây giống tối đa 10%. Yêu cầu kỹ thuật Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá. Đơn vị tính 100 cây trồng dặm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Trồng dặm cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Cây giống cây 110 - Phân chuồng kg 60 - Nước tưới m3 1 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 1,705 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 0,033 - Công tác duy trì và chăm sóc cây trang trí - Duy trì, chăm sóc cây hoa dài ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối; làm cỏ để đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt. Đơn vị tính 100 m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây hoa dài ngày Vật liệu - Nước tưới m3 58,5 - Phân chuồng kg Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 11,3 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 2 - Duy trì, chăm sóc cây hoa leo hàng rào Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần và trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho cây định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt. Đơn vị tính 100 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây hoa leo hàng rào Vật liệu - Nước tưới m3 30 - Phân chuồng kg 450 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,817 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 1 - Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Làm cỏ đảm bảo dưới gốc cây không có cỏ. Thực hiện định kỳ 03 tháng/lần. - Tưới đều nước trên diện tích cây trồng. Thực hiện định kỳ 02 ngày/lần trong 06 tháng nắng. - Bón phân cho hoa định kỳ 03 tháng/lần. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây có hoa. Đơn vị tính 100 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Duy trì, chăm sóc cây cảnh trổ hoa Vật liệu - Nước tưới m3 30 - Phân chuồng kg 450 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 4,817 Máy thi công - Xe bồn chở nước 5m3 ca 1 - Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài ngày Thành phần công việc Tuần tra bảo vệ ngăn chặn việc phá hoại ảnh hưởng đến sự phát triển của cây. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 100 m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra, bảo vệ cây hoa dài ngày Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,707 PHỤ LỤC II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng CHƯƠNG I THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC 1. Nội dung định mức - Định mức dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Gọi tắt là định mức dịch vụ công ích đô thị bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, duy trì dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. - Định mức dịch vụ công ích được lập trên cơ sở quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế, thi công, nghiệm thu và vận hành; mức cơ giới hóa chung trong ngành dịch vụ công ích đô thị; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong ngành quản lý công trình đô thị các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến,…. 2. Kết cấu tập định mức - Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ công ích đô thị - phần cây xanh. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó. - Định mức dịch vụ công ích đô thị đặc thù được kết cấu như sau + Mục 1 Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây bóng mát. + Mục 2 Công tác duy trì và chăm sóc cây bóng mát. + Mục 3 Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây trang trí. + Mục 4 Công tác trồng cây trang trí. + Mục 5 Công tác vệ sinh công viên, mảng xanh. + Mục 6 Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh. 3. Hướng dẫn áp dụng - Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh. - Hao phí của vật liệu, công cụ lao động khác như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,... trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức ban hành. Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. - Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. CHƯƠNG II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ MỤC 1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY BÓNG MÁT - Bốc xếp cọc chống Thành phần công việc - Vận chuyển cọc chống lên xuống xe hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng cây cự ly bình quân 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Loại cọc tròn, đường kính 3-5 cm, chiều cao 2,5m. Đơn vị tính 100 cọc Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bốc xếp cọc chống Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,3 MỤC 2 CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ CHĂM SÓC CÂY BÓNG MÁT - Tuần tra bảo vệ cây bóng mát Thành phần công việc Tuần tra 3 lần/ngày, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời người, gia súc phá hoại cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng tuần tra bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 1 cây/tháng Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Tuần tra bảo vệ cây bóng mát Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,01 - Vận chuyển rác cây cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động. - Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển. - Phủ bạt trước khi xe chạy. - Vận chuyển và đổ rác tại bãi. - Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc. - Sử dụng ô tô trọng tải 02 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi 05 km. Yêu cầu kỹ thuật Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không để rơi vãi trên đường. Đơn vị tính 1 cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Cây loại 1 Cây loại 2 Cây loại 3 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,0034 0,104 0,242 Máy thi công - Ô tô tải 2 tấn ca 0,0025 0,015 0,056 10 20 30 MỤC 3 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI TRỒNG CÂY TRANG TRÍ - Chuyển đất vào bồn hoa Thành phần công việc - Vận chuyển đất từ nơi tập kết đến địa điểm trồng bằng thủ công, cự ly bình quân 30 m. - Chuyển đất vào bồn hoa, san bằng mặt bồn theo đúng quy định. Yêu cầu kỹ thuật Vận chuyển đất không để rơi vãi xung quanh. Đơn vị tính 1 m3 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Chuyển đất vào bồn hoa Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,33 MỤC 4 CÔNG TÁC TRỒNG MỚI CÂY TRANG TRÍ - Trồng hoa ngắn ngày Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động. - Vận chuyển cây trồng đến vị trí trồng, trong phạm vi 30 m. - Xác định vị trí trồng cây, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, trộn đều với phân; rải úp, nỉa úp phân đúng vị trí yêu cầu. - Tưới nước sau khi trồng. - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa. Đơn vị tính 100 m2 Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Hoa túi Hoa chậu Trồng hoa ngắn ngày Vật liệu - Hoa túi ϕ10cm túi - - Hoa chậu ϕ17cm chậu - 900 - Phân chuồng kg 200 200 - Phân hữu cơ kg 200 200 - Phân vô cơ kg 5 5 Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 3,75 3,75 10 20 MỤC 5 CÔNG TÁC VỆ SINH CÔNG VIÊN, MẢNG XANH - Quét rác trong công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ lao động. - Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định. - Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào khoảng 9 giờ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Quét rác trong công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,4 - Nhặt rác công viên Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bao để đựng rác. - Nhặt rác không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh trên toàn bộ diện tích công viên. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Nhặt rác công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,016 - Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo Thành phần công việc - Chuẩn bị dụng cụ lao động. - Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng, dải phân cách, tiểu đảo. - Gom rác đổ bỏ đúng nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật - Số ngày thực hiện 365 ngày/năm. - Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ. Đơn vị tính m2/ngày Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,35 MỤC 6 CÔNG TÁC BẢO VỆ TRONG CÔNG VIÊN, MẢNG XANH - Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách Thành phần công việc Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người, gia súc phá hoại cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 100 m2/ngày đêm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Vòng xoay, tiểu đảo Dải phân cách Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 0,15 0,1 10 20 - Bảo vệ công viên Thành phần công việc - Tuần tra 3 ca/ngày đêm, bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người, gia súc phá hoại thiết bị và cây trồng. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính 1 ha/ngày đêm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bảo vệ công viên Nhân công - Bậc thợ bình quân 3,0/7 công 4
DANH MỤCĐƠN GIÁđồng NĂM 1ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haI / Giống / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện tướiTHÀNH TIỀN đồng / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ TRỒNG BƯỞI DA XANH Diện tích 30 ha, chu kỳ trồng trọt 09 năm- trong đó 3 năm kiến thiết cơ bảnvà 6 năm kinh doanh Do các tỉnh miền tây có những vùng mực nước ngầmthấp nên tuổi thọ cây ngắn nên chu kỳ kinh doanh ngắn 1. CHI PHÍ Vốn đầu tư VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP Đơn vị tính 1 ha Kiến thiết cơ bảnCHI CHÚ - Trồng mật độ 400 cây / 1 ha – Tỷ lệ dặm 10% 40 cây DANH MỤCNĂM 2ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 3ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 4 – 5ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện Thời kỳ kinh MỤCNĂM 6 – 7ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁTHÀNH / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện MỤCNĂM 8 – 9ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNGTÍNH1 haĐƠN GIÁ đồng THÀNH TIỀN đồng / Giống II / Phân bón1-Phân hữu cơ Phân viên cao cấp nhậpkhẩu Hà Lan Phân hóa học VôiĐạm qui UreLânKali Clorua3- Phân bón láPhân bón lá SH hữu cơPhân bón lá hóa họcPhân hóa học kích thích rahoaIII / Thuốc bảo vệ thực vật1- Thuốc xử ly đấtChế phẩm TrichodermaThuốc trừ côn trùng đất2- Thuốc phòng trừ sâu bệnhThuốc sâuThuốc bệnh3- Thuốc cỏIV / Điện CHI PHÍ Vốn đầu tư CÁC HẠNG MỤC LÀM ĐẤT, TRỒNGMỚI & TRANG THIẾT BỊ CÁC NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN Đơn vị tính 1 ha HẠN MỤCI/ San, ủi mặt bằng, làm đất Cơ giới II / Đào vét kênh mương Cơ giới -Bảo trì kênh mương hàngnămIII / Đào hố trồng cây Cơ giới IV / Bón phân trồng câyV/ Mua sắm thiết bị1- Bình xịt thuốc sâu ĐàiLoan 20l2- Màng phủ đất khổ 1,2mloại A3- Dụng cụ lao động các loại4- Thiết bị đo pH, EC Nước & đất , ẩm độ5- Hệ thống bơm nước,đường ống tưới nhỏ giọt vàcung cấp phân lỏng-Bảo trì hệ thống hàng nămVI / Vật liệu khác- Chói cắm đở câyVII / Chi phí khácTỔNG SỐTỔNG đồng KIẾN THIẾT CƠ * * chú Thiết bị đo pH, EC Nước & đất , ẩm độ = đ sử dụng được cho05 ha / 1 năm 1 ha / 1 năm = đ – Thời gian khấu hao sử dụng 03 năm3 - CHI PHÍ Vốn đầu tư CÁC HẠNG MỤC TRANG THIẾT BỊCÁC NĂM KINH DOANH Đơn vị tính 1 ha Danh mụcI / Bảo trì, nạo vét kệnhmươngII / Trang thiết bị- Thiết bị đo pH, EC- Bảo trì hệ thống tướinhỏ giọt và phân lỏng- Dụng cụ lao động BS III / Vật liệu khác- Chói cắm đỡ cây- Màng phủ ny lông Rahoa trái vụ IV / Chi phí khácTỔNGTổng Triệuđồng 183333331,6120,82220,82224,20,70,70,70,70,70,710,81201,8201,8201,8201,8201,8201,82030196,6533,3532,5532,5533,3532,5532,5Năm 4Các năm kinh doanh Triệu đồng Năm 5Năm 6Năm 7Năm 8Năm 94- CHI PHÍ Vốn đầu tư CÔNG LAO Kế hoạch tổ chức nhân sự Qui mô 60 ha sản xuất SƠ ĐỒ NHÂN SỰGIÁM ĐỐC 1 PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH- Kế toán trưởng 1- Kế hoạch, thống kê, vật tư 1 - Tổ chức hành chánh, nhân sự 1 - Thủ quỷ, tạp vụ 1 - Tài xế 1 Tổng số gồm 5 người PHÒNG KỸ THUẬTKiêm PHÓ GIÁM ĐỐC-Kỹ sư nông nghiệp 1 Tổng số gồm 1 người ĐỘI SẢN XUẤT 1 Cây bưởi - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 Tổng số gồm 8 người ĐỘI SẢN XUẤT 2 Cây chuối - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 Tổng số gồm 8 người LAO ĐỘNG TRỰC TIẾPBiến động từ 0,5 1,4 công / 1 ha /1 năm Tùy vào tuổi cây- Năm 1 0,5 x 30 ha = 15 người- Năm 2 0,65 x 30 ha = 20 người- Năm 3 0,8 x 30 ha = 24 người- Năm 4 - 5 1,2 x 30 ha = 36 người- Năm 6 - 7 1,4 x 30 ha = 42 người- Năm 8 - 9 1,2x 30 ha = 36 ngườiLAO ĐỘNG TRỰC TIẾPBiến động từ 0,5 1,4 công / 1 ha /1 năm Tùy vào tuổi cây- Năm 1 0,5 x 30 ha = 15 người- Năm 2 0,65 x 30 ha = 20 người- Năm 3 0,8 x 30 ha = 24 người- Năm 4 - 5 1,2 x 30 ha = 36 người- Năm 6 - 7 1,4 x 30 ha = 42 người- Năm 8 - 9 1,2x 30 ha = 36 Chi phí Vốn đầu tư lao động gián tiếp Qui mô 60 ha sản xuất DANH MỤCSỐLƯỢNGI/ Giám đốcII / Phòng ban1- Phòng tài chính, kế hoạch- Kế toán trưởng 1- Kế hoạch, thống kê, vật tư 1 - Tổ chức hành chánh, nhân sự 1 - Thủ quỷ, tạp vụ 1 - Tài xế 1 2-Phòng kỹ thuật kiêm phó giám đốc - Kỹ sư nông nghiệp 1III/ Đội sản xuất 2 đội - Đốc công - Đội trưởng 1 - Kỹ thuật – KS Nông nghiệp 1 - Kế toán – Kế hoạch thống kê 1 - Thủ kho – Thủ quỷ 1 - Bảo trị máy, điện 1 - Thủy lợi kiêm Bảo vệ 2 - Tài xế 1 TỔNG SỐ1TIỀN CÔNGTHÁNG/ 1 lao động đồng CÔNGNĂM/ 1 lao động đồng phí công lao động gián tiếp bình quân 1 ha / 1 năm = Chi phí Vốn đầu tư công lao động trực tiếp Công chăm sócthường xuyên Đơn vị tính 1 ha / 1 nămDanh mụcNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4 – 5Năm 6 – 7Năm 8 – 9Định mức lao động1 ha / năm0,50,650,81,21,41,2Chi phí 1 lao động/ đTổng chi đGHI CHÚ - Tiền công lao động mỗi tháng / 1 lao động = Tiền công lao động 1 năm / 1 lao động = x 12 tháng = Tiền bảo hộ lao động 1 năm / 1 lao động = đTổng chi phí cho 1 lao động / 1 năm = đ + đ = đ Tiền công lao động trên đây chưa tính hệ số trượt giá hàng năm 5- CHI PHÍ Vốn đầu tư HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN Tàisản cố định Danh mụcĐơn Sốvịlượngtính1 Sân phơi xi măng2 Nhà văn phòng và hộitrường3 Nhà kho chứa vật tư4 Nhà kho chứa nôngsản & sơ chế5 Nhà ở của công nhân6 Nhà để xe7 Đường nội bộ đá cấpphối8 Hàng rào Cột đúc &lưới B 40 9 Cổng & nhà bảo vệ10 Bể xây chứa nước11 Lắp đặt hệ thống đặt hệ thốngnước13 Cột & đèn chiếu sáng14 Ống bi thoát nước& công đào lắp đặt……………… giá Triệuđồng mChi phí sửa chửa, bảo trì hàng năm ..............Thànhtiền Triêuđồng Thờigiankhấu haoSử dụng Năm Phân bổ chiphí 60 ha/ 1 năm Triệuđồng Phân bổchi phí / 1ha / 1 năm Triệuđồng 6 – CHI PHÍ Vốn đầu tư MUA SẮM THIẾT BỊ VĂN PHÒNGDanh mụcĐơn SốĐơn giávịlượng Triệutínhđồng 1 Xe tải chở vật tư, NS2 Xe bán tải3 Máy vi tính4 Bàn làm việc5 Ghế6 Tủ hồ sơ7 Bàn ghế Salon8 Bộ bàn ghế họp vănphòng 30 người 9 Bô bàn ghế hội họptrong hội trường 100 người 10 Tủ lạnh11 Máy lạnh12. Bộ uống nước thoại bàn14 Máy in.................TỔNGChi phí sửa chửa hàng năm ..............Thànhtiền Triêuđồng Thờigiankhấu haoSử dụng Năm Phân bổ chiphí 60 ha/ 1 năm Triệu đồng Phân bổchi phí / 1ha / 1 năm Triệuđồng 7 - CHI PHÍ vốn đầu tư HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG THƯỜNG XUYÊN Đơn vị tính Năm Danh mụcĐơn Số lượngĐơn giáThành tiềnvịtính1. Văn phòng phẩm- Giấy A 4- Bút- Sổ công tác- Giấy kẽ ngang-.................2- Chi phí sinh hoạt VP- Tiền điện- Tiền nước- Thức uống- Xăng xe- Dich vụ viễn thông- Chi phí tiếp khách- Công tác phí...............Phân bổ chi phí cho 1 ha / 1 năm ............................đồngDanh mụcTổng 1 .000 đồng 1-Vật tư nông nghiệp2- hạn mục làm đất,trồng mới & trang thiếtbị3- Chi phí lao động-Gián tiếp- Trực tiếp4 – Chi phí thuê đất5- Chi phí văn phòng6 – Chi phí phân bổ xâydựng cơ bản7- Chi phí phân bổ muaxắm thiết bị van phongTỔNGChi phí phát sinh 5%TỔNGLãi suất ngân hàng 8% /1 kiến thiết cơ bản đồng Năm 1Năm 2Năm CHI HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ Vốn đầu tư NĂM KIẾN THIẾTCƠ BẢN Đơn vị tính 1 ha 9- HẠCH TOÁN TỔNG CHI PHÍ Vốn đầu tư NĂM KINH DOANH Đơn vị tính 1 ha Danh mục1-Vật tư nông nghiệp2- Trang thiết bị & bảo trì3- Chi phí lao động- Gián tiếp- Trực tiếp4- Chi phí thuê đất5- Chi phí hoạt động vănphòng hàng năm6- Chi phí phân bổ xâydựng cơ bản7- Chi phí phân bổ muasắm trang thiết bị vănphòngTỔNGChi phí phát sinh 5%TỔNGLãi xuất ngân hàng 8%TỔNG CHI PHÍTổng Triệuđồng Năm 4Các năm kinh doanh Triệu đồng Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8Năm 9412,932196,60063,16633,363,16632,580,13432,50080,13433,363,16632,563,16632,5188,400471,2002431,474,4431,474,4431,40086,800431,486,8431,474,4431,474,441293,13264,65661357,78861108,623081466,4116206,26610,3133216,579317,326344233,90564205,46610,2733215,739317,259144232,99844234,8411,7417246,575719,726056266,30175235,63411,7817247,415719,793256267,20895205,46610,2733215,739317,259144232,998440205,46610,2733215,739317,259144232,998440Ghi chú Hạch toán chi phí các năm kinh doanh chưa tính chi phí hoạt độngvăn phòng, chi phí phân bổ mua sắm trang thiết bị văn phòng & chi phí phânbổ xây dựng cơ bản .III / NĂNG SUẤT BÌNH QUÂN & GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG BƯỞI DAXANH Đơn vị tính 1 ha / 1 năm Danh mụcĐơn vịtínhDự thuGhi chúNăm 4- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 35 kg / 1cây = kgNăm 5- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 50 kg / 1cây = kgNăm 6- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 65 kg / 1cây = kgNăm 7- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 65 kg / 1cây = kgNăm 8- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 50 kg / 1cây = kgNăm 9- Năng suất- Giá bình quân- Giá trị sản cây x 35 kg / 1cây = kgGHI CHÚ Năm 3 đã cho trái bói, nhưng sản lượng không đáng kể, thường tỉa bỏ đểnuôi câyGiá bình quân là đ cho chính vụ & trái vụ loại 1,2,3 – Nếu có hợp đồng xuất khẩuhay siêu thị ổn định thì giá sẽ nâng cao hơnDo các tỉnh miền tây Long An có mực thủy cấp thấp nên chu kỳ kinh doanh chỉ tính 9năm, trong đó 3 năm đầu là kiến thiết cơ bản và 6 năm còn lại là kinh doanhIV / HẠCH TOÁN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT Đơn vị tính 1 ha / 1 năm Danh mụcĐơn vịtínhHiệu quả sản xuấtNăm 4- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 5- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 6- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 7- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 8- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- 9- Giá trị sản lượng- Tổng chi phí- LãiTỔNG chú3 năm cơ bản đ+ năm 4 đ = đLãi năm 5 đBù lỗ năm 4 = đThực lãi THÍCH Lãi trên cây bưởi bình quân / 1 ha với chu kỳ 9 năm 3 năm kiến thiếtcơ bản & 6 năm kinh doanh là đồng lãi 30 ha / 9 năm = - Bình quân 1 ha / 1 năm lãi đồng Hạch toán này là tạm tính vì chưa tính thêm các khấu hao phân bổ về xây dựng cơ bàn,thiết bị văn phòng & hoạt động văn phòng hàng năm
dự toán trồng cây xanh